Bảng giá máy lạnh treo tường các hãng - 2016 [cập nhật]

 Bảng giá máy lạnh treo tường các hãng - CẬP NHẬT MỚI 2016
GHI CHÚ KHI LỰA CHỌN CÔNG SUẤT MÁY LẠNH CHO PHÒNG
1. Máy lạnh cho phòng gia đình: Nếu là không gian chung như Phòng khách, Bếp thì ta cộng thêm 0.5 Hp
- Thể tích từ 35-45 m3 = 1.0 Hp (1 Ngựa)
- Thể tích từ 40- 60 m3 = 1.5 Hp (1.5 Ngựa)
- Thể tích từ <60- 80 m3 = 2.0 Hp (2 Ngựa)
2.
 Máy lạnh cho quán cafe, Nhà hàng, karaoke: Do đặc thù riêng của loại không gian này là có lúc rất đông người và có quạt hút thông gió nên phải chọn công suất theo lúc có mật độ tải cao nhất (nhiệt do người tỏa ra, các thiết bị tỏa nhiệt, lượng nhiệt mất đi do thông gió)
Máy lạnh cho Văn phòng làm việc: Ở đây ta chọn chuẩn là văn phòng làm việc số lượng người ổn định có trang bị máy tính làm việc cho mỗi người, máy photo, máy fax, máy in, cửa kiếng...nếu trường hợp ít người và số lượng máy thiết bị không nhiều có thể tính như Máy lạnh cho phòng khách gia đình.

- Thể tích khoản 30 m3 = 1.0 Hp (1 Ngựa)
- Thể tích khoản 45 m3  = 1.5 Hp (1.5 Ngựa)
- Thể tích khoản 65 m3 = 2.0 Hp (2 Ngựa)
c. Máy lạnh cho Khách sạn: Do đặc thù khách sạn khách thuê phòng ngắn hạn nên họ thường yêu cầu máy phải làm lạnh nhanh từ khi bước vào phòng  nên ta tính công suất phải cao hơn phòng ngủ gia đình.
Thể tích khoản < 40 m3 = 1.0 Hp
Thể tích khoản < 55 m3 = 1.5 Hp
Thể tích khoản < 75 m3 = 2.0 Hp

Với cách tính cho từng mục đích sử dụng máy lạnh như đã nêu ở trên, chúng tôi tin có thể giúp ít cho Quý Khách trong việc chọn mua 1 chiếc máy điều hòa phù hợp công suất đễ từ đó vừa giảm chi phí đầu tư ban đầu mà còn tiết kiệm điện năng trong suốc quá trình sử dụng. Ngoài ra nếu Quý Khách cần sự hỗ trợ hoặc còn băn khoăn trong việc chọn máy điều hòa cho phù hợp thì hãy liên hệ với chúng tôi đễ được tư vấn rõ hơn.
….
Khi mua máy lạnh bạn nên chọn công suất máy dư cho phòng nhà bạn tiết kiệm được điện và tăng tuổi thọ cho máy.

VUI LÒNG CALL: 0967 20 88 29 (MISS.NGUYÊN) gọi có giá tốt nhất
GIÁ CÓ VAT 10% + VẬN CHUYỂN TPHCM
* Ghi chú:
- Giá đã có thuế.
- Máy mới 100%
- 1hp ở đây là 1 Ngựa - 9000BTU : là công suất của máy lạnh
- Máy dùng cho phòng có diện tích 12 đến 15 mét vuông.
- Cam kết giá rẻ cạnh tranh nhất trên thành phố HCM.
- chưa bao gồm phí lắp đặt hoàn thiện
DAIKIN MODEL 2016 - r32
- Daikin FTKC25QVMV - 1hp - 10.200.000
- Daikin FTKC35QVMV - 1.5hp - 12.300.000
- Daikin FTKC50QVMV - 2hp - 18.900.000


STTMODEL MÁYCÔNG SUẤTBẢO HÀNHĐƠN GIÁGHI CHÚ
MÁY LẠNH MIDEA - CHINA BẢO HÀNH 5 NĂM CHO BLOCK NÉN
1MIDEA MS11-09CR1 Ngựa2 năm linh kiện 5 năm block nén    48700.000Dòng mono
2MIDEA MS11-12CR1.5 Ngựa      5.800,000
3MIDEA MS11-18CR2 Ngựa       8,900,000
MÁY LẠNH REETECH -BẢO HÀNH 5 NĂM CHO BLOCK NÉN
1REETECH RT/RC09DD1 Ngựa2 năm linh kiện 5 năm block nén    5,200,000Dòng mono
2REETECH RT/RC12DD1.5 Ngựa    6,400,000
3REETECH RT/RC18DD2 Ngựa    9,150,000
4REETECH RT/RC22.5 Ngựa   12,550,000
MÁY LẠNH SAMSUNG - THAILAN 
1SAMSUNG AR091 Ngựa2 năm linh kiện 10 năm block nén    5,900,000Dòng mono
2SAMSUNG AR121.5 Ngựa    6,900,000
3SAMSUNG AR092 Ngựa 8.950.000
MÁY LẠNH LG - VIỆT NAM - THAILAN 
1LG S09EN21 Ngựa1 NĂM       5,850,000Dòng mono
2LG S12EN21.5 Ngựa       7,450,000
3LG S18EN22 Ngựa     11,200,000
MÁY LẠNH SHARP - THAILAN
1SHARP A9PEWS1 Ngựa1 NĂM       5,950,000
2SHARP A12ARH1.5 Ngựa       7,900,000
3SHARP A18PEWS2 Ngựa CALL 
MÁY LẠNH PANASONIC - MALAYSIA
1PANASONIC KC9QKH-81 Ngựa1 NĂM    7,400,000Dòng mono
2PANASONIC KC12QKH-81.5 Ngựa    9,900,000
3PANASONIC KC18QKH-82 Ngựa CALL 
4PANASONIC S9RKH-81 Ngựa  9,900,000DÒNG INVERTER
5PANASONIC S12RKH-81.5 Ngựa
MÁY LẠNH TOSHIBA - THAILAN
1TOSHIBA H10N3KS1 Ngựa2 NĂM   7,250,000Dòng mono
2TOSHIBA H13N3KS1.5 Ngựa9,850,000
3TOSHIBA H18N3KS2 Ngựa  14,000,000
4TOSHIBA H10N3KCV1 Ngựa     10,400,000DÒNG INVERTER
5TOSHIBA H13N3KCV1.5 Ngựa12.200.000
MÁY LẠNH DAIKIN - THAILAN
1FTV25AXV1V1 Ngựa1 năm linh kiện 4 năm block nén7,100,000mono gas r32
2FTV35AXV1V1.5 Ngựa   9,100,000
3FTV50AX1V2 Ngựa  14,050,000
4FTV60AXV1V2.5 Ngựa  19,400,000
5FTNE25MV1V91 Ngựa  7.300.000Mono gas R410A
6FTNE35MV1V91.5 Ngựa  9,400,000
7FTNE50MV1V2 Ngựa 14,600,000
8FTNE60MV1V2.5 Ngựa 19,900,000
9FTKC25PVMV1 Ngựa    9,900,000INVERTER GAS R32 TIÊU CHUẨN
10FTKC35PVMV1.5 Ngựa   12,050,000
11FTKC50NVMV2 Ngựa   18,200,000
12FTKC60NVMV2.5 Ngựa
13FTKV25NVMV1 Ngựa 11,600,000INVERTER GAS R32 CAO CẤP
14FTKV35NVMV1.5 Ngựa 13,600,000
15FTKV50NVMV2 Ngựa 20,900,000
16FTKV60NVMV2.5 Ngựa 29,500,000